Hôn trán anh đi, để xoá những buồn lo
Tôi hôn anh lên trán!
Hôn mắt anh đi, để thoát cơn mất ngủ
Tôi hôn anh vào mắt!
Hôn môi anh đi, để qua khỏi ngày khô khát
Tôi hôn môi anh và thấp thỏm đợi chờ!
Không thấy gì cả ư? Em hôn lại một lần đi
Tôi vâng lời anh và mất luôn trí nhớ!
Người dịch: Bằng Việt
Nguyên bản tiếng Nga:
В лоб целовать…
В лоб целовать – заботу стереть.
В лоб целую.
В глаза целовать – бессонницу снять
В глаза целую.
В губы целовать – водой напоить.
В губы целую.
В лоб целовать – память стереть.
В лоб целую.